MATERIALS
Giới Thiệu
Lịch Khai Giảng
Các Khóa Học
Khóa luyện đề TOEIC
Khóa TOEIC 450 - 650
TOEIC Speaking - Writing
Khóa TOEIC Cấp tốc
Khóa TOEIC kèm riêng
Thành Tích
Tin Tức
Ngành nghề cần chứng chỉ TOEIC
Kinh nghiệm thi TOEIC
Câu hỏi thường gặp
Thi Đầu Vào
Trang chủ
MATERIALS
Giới Thiệu
Lịch Khai Giảng
Các Khóa Học
Khóa luyện đề TOEIC
Khóa TOEIC 450 - 650
TOEIC Speaking - Writing
Khóa TOEIC Cấp tốc
Khóa TOEIC kèm riêng
Thành Tích
Tin Tức
Ngành nghề cần chứng chỉ TOEIC
Kinh nghiệm thi TOEIC
Câu hỏi thường gặp
BÀI SỐ 1 (mất gốc, không chắc chắn, ít tiếp xúc tiếng Anh...)
Home
BÀI SỐ 1 (mất gốc, không chắc chắn, ít tiếp xúc tiếng Anh...)
BÀI SỐ 1 (mất gốc, không chắc chắn, ít tiếp xúc tiếng Anh...)
Phần 1 - trắc nghiệm
Phần 2 - nghe cơ bản
1
Trong các lựa chọn sau, lựa chọn nào có tất cả các danh từ ở dạng số nhiều?
A. flowers, children, board, person
B. children, people, computers, chairs
C. chairs, people, money, president
/
2
Thế nào là danh từ đếm được?
A. Danh từ đi cùng “little”
B. Danh từ đi cùng “much”
C. Danh từ có dạng số ít – số nhiều
D. Danh từ đặt sau tính từ
3
Bạn sẽ sử dụng động từ nào điền vào chỗ trống trong câu sau: Ms. Morgan recruited the individuals that the company ______ for the next three months.
A. Tương lai đơn
B. Hiện tại đơn
C. Quá khứ đơn
D. Hiện tại hoàn thành
4
Câu nào trong các câu dưới đây viết đúng ngữ pháp?
A. I don’t care if you are good or bad, the most important thing is I love you.
B. I doesn’t care if you are good or bad, the most important thing is I love you.
C. I don’t care if you is good or bad, the most important thing is I loves you.
/
5
Câu nào dưới đây là một khẳng định đúng?
A. Chủ ngữ số ít đi với động từ số nhiều
B. Chủ ngữ số nhiều đi với động từ số ít
C. Chủ ngữ nào cũng đi được với động từ số nhiều
D. Chủ ngữ số ít đi với động từ số ít
6
Tính từ được dùng với mục đích gì
A. Bổ sung thông tin cho động từ
B. Bổ sung thông tin cho danh từ
C. Bổ sung thông tin cho cả câu
D. Tùy theo sở thích của người dùng
7
Dùng các từ sau đây viết thành 1 câu đúng: made / I / a / cake / her / delicious / yesterday
A. I made a delicious cake her yesterday.
B. I yesterday delicious her made a cake.
C. I delicious made her yesterday a cake.
D. I made her a delicious cake yesterday.
8
ĐIền vào chỗ trống: It is my pleasure to inform you that Hannover Design would like ____ you to interview for our summer intern program.
A. to invite
B. will invite
C. has invited
D. will be inviting
9
Nếu muốn mời ai đó đi uống rượu một cách lịch thiệp, các bạn dùng câu nào?
A. What do you want a drink?
B. Do you want a drink or not?
C. Would you like to have a drink?
D. Hey you, bring me a glass of wine!
10
Câu 12: Nếu bạn nhận được câu hỏi: “How long have you lived in Hanoi?” thì ý của người hỏi là gì?
A. Hanoi dài bao nhiêu km?
B. Chu vi thành phố Hanoi là bao nhiêu?
C. Anh sống ở Hanoi bao lâu rồi?
D. Bao giờ anh rời khỏi Hanoi?
11
Nếu muốn hỏi ai đó về lý do – nguyên nhân của chuyện gì, bạn dùng câu hỏi?
A. How
B. When
C. Why
D. What
12
Các từ sau được xếp vào nhóm từ gì: “I, we, you, they, he, she, it”
A. Danh từ
B. Tính từ
C. Đại từ
D. Trạng từ
13
Từ “book” có những nghĩa nào?
A. Quyển sách / Hủy đi
B. Quyển sách / Kết luận
C. Đặt chỗ / Quyển sách
D. Đặt chỗ / Kết luận
14
Khi dùng so sánh, từ loại nào được sử dụng?
A. Danh từ và Tính từ
B. Tính từ và Trạng từ
C. Trạng từ và Động từ
/
19
Điền vào chỗ trống: _____ apple every day will do you good.
A. "A"
B. "An"
.
.
20
Điền vào chỗ trống: Mary needs _____ pen to fill in the form.
A. "A"
B. "An"
/
/
21
Điền vào chỗ trống: They _____ go to the meeting yesterday.
A. doesn't
B. don't
C. didn't
/
22
Điền vào chỗ trống: There _____ four computers in the storage room.
A. is
B. are
C. would
D. don't
23
Điền vào chỗ trống: The two people _____ talking together in the dining room.
A. is
B. are
C. can
D. may
24
James _____ swim well so let him help the children learn how to do it.
A. can
B. don't
C. has not
D. likes
Audio của Phần 2 - nghe cơ bản:
15
What job is the person in each talk talking about? (Nghề nghiệp của người nói là gì?)
salesperson (nhân viên kinh doanh)
office worker (nhân viên văn phòng)
/
/
16
What job is the person in each talk talking about? (Nghề nghiệp của người nói là gì?)
waiter (nhân viên bồi bàn)
actor (diễn viên)
/
/
17
What job is the person in each talk talking about? (Nghề nghiệp của người nói là gì?)
teacher (giáo viên)
flight attendant (tiếp viên hàng không)
/
/
18
What job is the person in each talk talking about? (Nghề nghiệp của người nói là gì?)
chef (đầu bếp)
nurse (y tá)
/
/
Nộp Bài
Làm Lại
Phần 1 - trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
19
20
21
22
23
24
Phần 2 - nghe cơ bản
15
16
17
18